🔍
Search:
VỀ NHÀ CHỒNG
🌟
VỀ NHÀ CHỒNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
남자 집안 쪽에서 하는 말로, 다른 집안의 여자가 자신의 집안 남자를 남편으로 맞다.
1
VỀ NHÀ CHỒNG, VỀ LÀM DÂU:
Cách nói do phía nhà trai sử dụng, con gái của nhà khác lấy con trai của nhà mình làm chồng.
🌟
VỀ NHÀ CHỒNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
여자가 결혼하여 시집에서 살면 남의 말을 듣고도 못 들은 척하고 하고 싶은 말이 있어도 참아야 함을 뜻하는 말.
1.
(ĐIẾC BA NĂM, CÂM BA NĂM):
Phụ nữ kết hôn, về nhà chồng thì có nghe cũng phải vờ như không nghe thấy, muốn nói cũng phải nhẫn nhịn không được nói.
-
Danh từ
-
1.
새로 시집온 사람.
1.
CÔ DÂU MỚI:
Người mới về nhà chồng.
-
2.
나쁜 마음이나 행동을 고치고 새로운 삶을 시작한 사람.
2.
CON NGƯỜI MỚI:
Người sửa đổi tâm tính hay hành động xấu và bắt đầu cuộc sống mới.
-
☆☆
Động từ
-
1.
물건을 다른 데로 옮기다.
1.
CẤT, DỌN:
Chuyển đồ vật đến nơi khác.
-
2.
청소하거나 정리하다.
2.
THU DỌN:
Dọn dẹp hay sắp xếp.
-
3.
방 등을 정리하여 비우다.
3.
THU DỌN, DẸP BỎ:
Sắp xếp và để trống căn phòng v.v...
-
4.
하던 일을 도중에 그만두다.
4.
XẾP LẠI, GÁC LẠI:
Thôi không làm việc gì đó ở giữa chừng.
-
5.
(속된 말로) 딸을 시집보내다.
5.
GẢ CON ĐI LẤY CHỒNG:
(cách nói thông tục) Gả con gái về nhà chồng.
-
6.
먹어 없애다.
6.
DỌN SẠCH, CHÉN SẠCH:
Ăn hết.